Thực đơn
Tiếng Đông Hương Âm vị họcTrừ số nhỏ trường hợp, tiếng Đông Hương không có hài hoà nguyên âm.
Tiếng Đông Hương có 29 phụ âm:[3]
Đôi môi | Môi răng | Chân răng | Quặt lưỡi | Vòm | Ngạc mềm | Lưỡi gà | Thanh hầu | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tắc | thường | p | t | k | q | ||||
bật hơi | pʰ | tʰ | kʰ | qʰ | |||||
Xát | vô thanh | f | s | ʂ | ɕ | x | h | ||
hữu thanh | ʐ | ʁ | |||||||
Tắc xát | thường | t͡s | t͡ʂ | t͡ɕ | |||||
bật hơi | t͡sʰ | t͡ʂʰ | t͡ɕʰ | ||||||
Mũi | m | n | ŋ | ||||||
Tiếp cận | w | l | j | ||||||
Rung | r |
Tiếng Đông Hương có 7 nguyên âm.[3] Khác mấy ngôn ngữ Mongol lân cận, nó không có sự hài hoà nguyên âm hay sự phân biệt độ dài nguyên âm.
Trước | Giữa | Sau | |||
---|---|---|---|---|---|
thường | quặt lưỡi | không làm tròn | làm tròn | ||
Đóng | i | ɯ | u | ||
Vừa | ə | ɚ | o | ||
Mở | ɑ |
Thực đơn
Tiếng Đông Hương Âm vị họcLiên quan
Tiếng Tiếng Anh Tiếng Việt Tiếng Latinh Tiếng Nhật Tiếng Pháp Tiếng Hàn Quốc Tiếng Phạn Tiếng Trung Quốc Tiếng TháiTài liệu tham khảo
WikiPedia: Tiếng Đông Hương http://glottolog.org/resource/languoid/id/dong1285 http://www.sil.org/iso639-3/documentation.asp?id=s...